• Noi-INOX-RED-VELVET-2355268.jpg

Chi tiết sản phẩm

Thông số kĩ thuật NỒI INOX RED VELVET 2355268

 

 

 

Model  2355268
Thương hiệu  Elmich
Xuất xứ CH Séc
Kích thước Ø20 x 26 x H
Dung tích 235L
Chất liệu Inox 304, cấu tạo lớp 5 lớp đáy

 

 

Hướng dẫn sử dụng 

 
1, Trước khi sử dụng nồi, chảo Inox lần đầu:
 
Pha hỗn hợp với tỷ lệ một quả chanh hoặc 20-30ml giấm gạo với 0.5 lít nước, tùy từng dung tích nồi hoặc chảo mà pha cho phù hợp, sau đó đun sôi lửa nhỏ từ 2-5 phút, tắt lửa, để nguội rửa sạch.
 
2, Trong quá trình sử dụng:
 
+ Không được đun nồi với dầu hoặc không có thức ăn trong nồi ở nhiệt độ cao trong thời gian dài. Vì nhiệt độ cao làm cho nồi bị vàng ố, với chảo inox có phủ chất chống dính thì dễ bị bong tróc.
 
+ Nêm muối, bột nêm vào thức ăn khi nước đang sôi và khuấy nhanh. Nếu nêm muối, bột nêm lúc thức ăn nguội thì muối, bột nêm không tan hết và lắng xuống đáy nồi, điều này làm cho đáy nồi dễ bị ăn mòn.
 
+ Không để đồ ăn thừa quá 5 giờ trong nồi, chảo inox (đặc biệt là chảo inox phủ chất chống dính).
 
+ Không sử dụng nồi inox trong lò vi sóng (tránh hiện tượng lò vi sóng hở điện gây mất an toàn).
 
+ Không nên để lửa to khi đồ ăn đã sôi, đối với nồi nhiều đáy để tiết kiệm nhiên liệu vì đáy dày có tính chất giữ nhiệt tốt.
 
+ Không đổ nước lạnh vào nồi khi còn đang nóng để tránh nồi bị sốc nhiệt làm cho nồi dễ bị hỏng và khó rửa.
 
3, Khi dùng xong:
 
+ Dùng dầu rửa chén bát rửa sạch trong và ngoài, nhất là những khu vực có đính tán, mối hàn ở quai.
 
+ Để lấy đồ ăn thừa bị bám chắc vào đáy nồi nên cho ít nước vào và đun sôi.
 
+ Không nên dùng các loại cọ nồi bằng kim loại, để tránh làm mất độ bóng sáng của nồi, chảo.
 
+ Đối với vết ố vàng chỉ cần dùng một miếng vải mềm tẩm chanh hoặc giấm, chùi sạch chỗ cháy theo vòng tròn, nồi sẽ sáng bóng như mới.
 
+  Đối với những vết ố vàng hoặc vết cháy thì dùng dung dịch chùi khét để chùi sạch.
 
+ Đối với nồi mà thân nồi hoặc vung có silicon thì cần rửa ngay sau khi đã dùng và để nguội, sau khi rửa xong để nơi khô thoáng. 

Sản phẩm khác

1.037.000 VND

-15 %

1.220.000 VND

705.000 VND

-0 %

705.000 VND

919.000 VND

-0 %

919.000 VND

1.550.000 VND

-0 %

1.550.000 VND

990.000 VND

-0 %

990.000 VND

1.095.000 VND

-0 %

1.095.000 VND

1.225.000 VND

-0 %

1.225.000 VND

1.239.000 VND

-0 %

1.239.000 VND